Đặc điểm nổi bật
- Thiết kế kiểu hai cột với dầm ngang cố định, cho phép mài các bề mặt lớn bằng chuyển động dọc của bàn máy và chuyển động ngang của bệ đá mài.
- Kết cấu cứng vững cao và ổn định, đảm bảo mài chính xác trên các chi tiết có kích thước lớn và khả năng chịu tải bàn cao.
- Không xảy ra hiện tượng khung máy bị nhô ra trong quá trình dịch chuyển bàn nhờ phần mở rộng của bề mặt trượt. Sự kết hợp giữa dẫn hướng chữ V-V và hệ thống thủy lực hai xy lanh mang lại chuyển động bàn ổn định và tốc độ đều đặn, kể cả khi gia công chi tiết nặng hoặc với tốc độ bàn chậm.
- Chuyển động bàn thủy lực cơ khí có thể đảo chiều bằng công tắc tiệm cận, và tốc độ tiến bàn được điều chỉnh dễ dàng bằng núm vặn trên bảng điều khiển.
- Các dẫn hướng bàn dạng chữ V đôi, phủ Turcite-B và được cạo chính xác thủ công, đảm bảo chuyển động trượt mượt mà, không bị dính kẹt.
- Truyền động bằng động cơ servo AC kết hợp với trục vít me bi được tôi cứng và mài chính xác cho tiến ngang và tiến đứng.
- Hệ thống điều khiển MDI với màn hình màu, hỗ trợ vận hành trực quan và dễ dàng.
- Sự kết hợp giữa động cơ servo AC độ phân giải cao và vít me bi bước mịn cho phép tiến dao vi sai tới 0,001 mm.
- Bộ MPG di động tiêu chuẩn cho trục đứng và trục ngang, tạo sự linh hoạt cần thiết cho người vận hành khi định vị đầu đá mài trong quá trình gá đặt.
- Hệ thống bôi trơn liên tục tự động cho trục vít định vị và kết cấu bôi trơn trọng lực cung cấp dầu đầy đủ, ổn định cho các dẫn hướng bàn.
- Bình dầu thủy lực và bình dầu bôi trơn được tách riêng khỏi thân máy, cùng với bộ điều tiết nhiệt độ dầu tiêu chuẩn, giúp tránh truyền nhiệt và rung động vào máy.
- Hệ thống tưới nguội với bồn chứa dung tích lớn, đảm bảo hiệu quả làm mát tối ưu trong quá trình mài; bộ tách bụi từ tính và bộ lọc giúp loại bỏ cả phoi từ tính và phi từ tính.
- Bảng điều khiển trung tâm tiện dụng, tích hợp đầy đủ các nút bấm và công tắc.

Máy mài phẳng kiểu cột đôi DAE SAN dòng DGS-15300 2S
Thông số kĩ thuật
| Model | Đơn vị | DGS-15300 2S | DGS-15400 2S | ||
| Bàn máy | Kích thước bàn làm việc (DxR) | mm | 3050×1510 | 4050×1510 | |
| Hành trình tối đa (DxR) | mm | 3250×1750 | 4250×1750 | ||
| Khoảng cách từ bàn máy đến tâm đá mài | mm | 860 | |||
| Rãnh chữ T (rộng x số lượng) | mmxno | 21x5 | |||
| Bàn từ điện (DxRxC) | mm | 3000×1500×85 | 4000×1500×85 | ||
| Tốc độ tiến dao thủy lực trung bình | m/phút | 5~25 | |||
| Tiến dao ngang | Tiến dao thủ công | Tiến dao xung tay mỗi vòng quay | mm | 0.1(×1)/1(×10)/10(×100) | |
| Tiến dao xung tay mỗi vạch chia | mm | 0.001(×1)/0.01(×10)/0.1(×100) | |||
| Tiến dao tự động | Tiến dao ngang gián đoạn | mm | 0~100 | ||
| Tốc độ tiến dao ngang liên tục | m/phút | 0~1 | |||
| Tiến dao dọc | Tiến dao thủ công | Tiến dao xung tay mỗi vòng quay | mm | 0.1(×1)/1(×10)/2.5(×25) | |
| Tiến dao xung tay mỗi vạch chia | mm | 0.001(×1)/0.01(×10)/0.025(×25) | |||
| Tiến dao tự động | Tiến dao thô | ㎛ | 0~50 | ||
| Tiến dao tinh | ㎛ | 0~30 | |||
| Lượng tiến dao tinh khi mài | ㎛ | 0~50 | |||
| Spark-out (chạy rà không cắt) | no | 0~100 | |||
| Tốc độ tiến dao dọc nhanh | m/phút | 0.25 | |||
| Đá mài | Kích thước đá mài | mm | Ø510×75~100ר127 | ||
| Tốc độ mài | rpm | 950/1150 | |||
| Động cơ | Trục chính đá mài | kw/p | 15/6 | ||
| Bơm thủy lực | kw/p | 7.5/6 | |||
| Tiến dao ngang & tiến dao nhanh (AC Servo) | kw | 1.2 | |||
| Tiến dao dọc nhanh & tiến dao xuống (AC Servo) | kw | 1.3 | |||
| Kích thước bao bì | mm | 9300×4800×4000 | 11500×4800×4000 | ||
| Khối lượng (xấp xỉ) | kg | 28000 | 35000 | ||
| Số hiệu nắp chân đá mài |
| DGS-15300 | |||
Kích thước một số bộ phận trong máy mài phẳng kiểu cột đôi DAE SAN dòng DGS-15300 2S
Thông tin liên hệ
Để sở hữu máy công cụ và thiết bị cơ khí chất lượng cao, phù hợp cho nhiều nhu cầu sản xuất và gia công khác nhau, hãy liên hệ ngay với CTCP Thương mại và Công nghệ Á Châu – đối tác tin cậy của các doanh nghiệp cơ khí trên toàn quốc.
Hà Nội: 0912 002 160 – 083 602 9594
Hồ Chí Minh: 097 958 0571 – 098 858 9709
Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chính hãng, dịch vụ chuyên nghiệp và giải pháp tối ưu giúp khách hàng nâng cao hiệu quả sản xuất.
