Máy khoan phay ERLO GROUP TF series

Click ảnh để phóng to

Máy khoan phay ERLO GROUP TF series

Chia sẻ

Máy khoan phay ERLO GROUP TF series được trang bị hệ thống ăn dao tự động với ly hợp điện từ, giúp vận hành dễ dàng và chính xác trong quá trình gia công. Thiết kế bàn chữ thập (cross table) cho phép thao tác linh hoạt trên nhiều hướng, đáp ứng tốt nhu cầu khoan và phay đa dạng

Khả năng khoan: 35 mm

Khả năng taro: M35

Hành trình trục chính: 180mm

Công suất động cơ chính: 0.9/1.5kW

Gọi để được tư vấn và mua hàng

Máy khoan phay ERLO GROUP TF series được trang bị hệ thống ăn dao tự động với ly hợp điện từ, giúp vận hành dễ dàng và chính xác trong quá trình gia công. Thiết kế bàn chữ thập (cross table) cho phép thao tác linh hoạt trên nhiều hướng, đáp ứng tốt nhu cầu khoan và phay đa dạng. Với bệ cố định và đầu khoan trượt, máy đảm bảo độ ổn định cao đồng thời mang lại sự tiện lợi trong điều chỉnh. Cấu trúc vững chắc cùng các chi tiết chế tạo chuẩn xác giúp dòng máy này trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho các xưởng cơ khí chuyên nghiệp.

máy khoan phay erlo group tf series

Máy khoan phay ERLO GROUP TF series

Đặc điểm nổi bật

  • Cơ cấu dịch chuyển đầu khoan bằng động cơ
  • Cột dẫn hướng lăng trụ
  • Bơm mỡ bôi trơn thủ công cho các ray dẫn, cột và bàn
  • Cữ chặn chiều sâu điều chỉnh được
  • Tay quay tinh cho tiến dao nhạy
  • Hệ thống làm mát
  • Thanh giằng kẹp ê-tô
  • Đèn chiếu sáng
  • Công tắc chính
  • Nút dừng khẩn cấp
  • Chức năng chọn chiều quay
  • Thiết bị điện áp thấp
  • Bảng điều khiển gắn trên tay đỡ
  • Tấm chắn mũi khoan kèm công tắc an toàn
  • Đáp ứng tiêu chuẩn CE

cấu tạo máy khoan phay erlo group tf series

Cấu tạo máy khoan phay ERLO GROUP series

Thông số kĩ thuật 

Đặc điểm

TF35

Khả năng khoan tối đa trên thép 50/60

Ø 35 mm

Khả năng taro tối đa trên thép 50/60

M35

Khả năng phay thép tối đa (với thép có độ cứng 50/60 HB)

55 cm3 /min

Số côn trục chính

4

Hành trình trục chính

180 mm

Công suất động cơ chính

0.9/1.5 kW

Truyền động

Bánh răng

Số cấp tốc độ

16

Dải tốc độ trục chính khi dùng động cơ ở 1500 vòng/phút, 50 Hz, 3HP

(tùy chọn động cơ 1800 vòng/phút, 60Hz, 3HP)

94-135-189-207-271-303-347-416-497-606-695- 760-995-1112-1520-2225 rpm

Dải tốc độ trục chính khi dùng bộ biến tốc (speed variator) với động cơ 1500 vòng/phút, 50 Hz 3HP

A)152-605 B)223-890 C)559-2236 D)818-3272 rpm

Ăn dao

Chế độ tự động với ly hợp điện từ

Số dao tự động

3

Dải lượng chạy dao tự động

0.8-0.18-0.24

Kích thước bàn làm việc (DxR)

360x1220 mm

Hành trình dịch chuyển bàn theo phương dọc (trục X)

700 mm

Hành trình bàn theo phương ngang (trục Y)

360 mm

Khoảng cách từ tâm trục chính đến mặt trụ

390 mm

Trọng lượng tịnh

910 kg

Trọng lượng gộp (cả bao bì)

1400 kg

Kích thước đóng gói (DxRxC)

2690x1780x1780 mm

 

hình ảnh máy khoan phay erlo group tf series

Trang bị tùy chọn lắp thêm 

  • Thước đo chiều sâu điện tử
  • Đảo chiều quay tự động cho taro thủ công
  • Hệ thống taro tự động với trục chính tiêu chuẩn (bao gồm trục chính tiêu chuẩn)
  • Trục chính bổ sung (bước ren đặc biệt)
  • Trục chính bổ sung (bước ren tiêu chuẩn)
  • Chuyển động dọc bàn tự động bằng hộp tiến dao có động cơ
  • Chuyển động ngang bàn tự động bằng hộp tiến dao có động cơ
  • Màn hình hiển thị kỹ thuật số 1 trục (gắn trên bảng điều khiển ở tay đỡ xoay)
  • Màn hình hiển thị kỹ thuật số 2 trục (gắn trên bảng điều khiển ở tay đỡ xoay)
  • Màn hình hiển thị kỹ thuật số 3 trục (gắn trên bảng điều khiển ở tay đỡ xoay)
  • Bộ kẹp collet gồm đai ốc siết, bộ collet, cờ-lê và hộp đựng
  • Bổ sung chiều cao cột 250 mm
  • Phần mở rộng cho trục chính chuẩn ISO 30
  • Phần mở rộng cho trục chính chuẩn ISO 40
  • Bộ thay dụng cụ tự động cho côn ISO
  • Tiến nhanh và lùi nhanh với đối trọng khí nén
  • Chu trình tích hợp với encoder cho khoan ống / gia công gián đoạn và biên dạng

Phụ kiện đi kèm 

  • Đầu kẹp mũi khoan
  • Đầu kẹp dụng cụ
  • Ống chuyển côn
  • Ê-tô kẹp chi tiết
  • Bàn đạp điều khiển

phụ kiện tiêu chuẩn cho máy khoan phay erlo group tf series

Phụ kiện tiêu chuẩn cho máy khoan phay ERLO GROUP TF series

FAQ – câu hỏi thường gặp 

Thép 50/60 là thép gì? 

Thép 50/60 dùng để chỉ độ cứng Brinell (Brinell Hardness Number - BHN) của thép. Chỉ số này phản ánh khả năng chống lại mũi khoan khi gia công. Thép có độ cứng 60 HB sẽ cứng hơn thép 50 HB. Khoảng 50–60 HB thường được dùng để biểu thị độ cứng của thép cacbon thấp (mild steel) – loại vật liệu phổ biến được lấy làm chuẩn để xác định khả năng khoan và ta rô của máy.

Trang bị tùy chọn và phụ kiện đi kèm khác gì nhau? 

Phụ kiện (Accessories) là những bộ phận, dụng cụ kèm theo máy ở dạng tiêu chuẩn, hỗ trợ vận hành cơ bản, ví dụ như mâm cặp, chìa vặn, hoặc hộp dụng cụ. Ngược lại, trang bị tùy chọn (Optional fittings) là các hạng mục không đi kèm sẵn theo máy mà khách hàng có thể lựa chọn mua thêm tùy theo nhu cầu sản xuất. Các tùy chọn này thường mở rộng chức năng hoặc nâng cao hiệu suất, chẳng hạn như bàn xoay, hệ thống làm mát, hoặc thước quang đo hành trình.

Thông tin liên hệ

Để sở hữu máy công cụ và thiết bị cơ khí chất lượng cao, phù hợp cho nhiều nhu cầu sản xuất và gia công khác nhau, hãy liên hệ ngay với CTCP Thương mại và Công nghệ Á Châu – đối tác tin cậy của các doanh nghiệp cơ khí trên toàn quốc.
Hà Nội: 0912 002 160 – 083 602 9594
Hồ Chí Minh: 097 958 0571 – 098 858 9709

Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chính hãng, dịch vụ chuyên nghiệp và giải pháp tối ưu giúp khách hàng nâng cao hiệu quả sản xuất.

 

Đánh giá sản phẩm
Đăng ký nhận khuyến mại Đăng ký nhận khuyến mại mới nhất từ chúng tôi
Đang xử lý...