Máy khoan đứng ERLO GROUP Z series mang đến sự linh hoạt cao với khả năng ăn dao thủ công (dòng S) hoặc tự động thông qua ly hợp cơ khí (dòng A) hay ly hợp điện từ (dòng B), phù hợp cho nhiều nhu cầu gia công khác nhau. Máy sử dụng bàn làm việc trượt và đầu khoan cố định, đảm bảo độ chính xác ổn định trong quá trình khoan. Toàn bộ đầu máy, bệ và trụ được chế tạo bằng gang đúc nguyên khối, giúp tăng độ cứng vững, giảm rung động và kéo dài tuổi thọ thiết bị. Đây là dòng máy khoan đứng lý tưởng cho các xưởng cơ khí cần sự kết hợp giữa độ bền, độ chính xác và hiệu suất vận hành
Máy khoan đứng ERLO GROUP Z series
Đặc điểm nổi bật
- Bàn làm việc có rãnh chữ T
- Bộ điều chỉnh tốc độ điện tử
- Màn hình hiển thị tốc độ số
- Hệ thống làm mát tích hợp trong bệ máy (áp dụng cho model 40)
- Tự động đảo chiều quay cho quá trình ta rô
- Cữ chặn chiều sâu có thể điều chỉnh
- Đèn chiếu sáng
- Bộ đẩy tháo dụng cụ
- Tấm chắn bảo vệ động cơ
- Nút nhấn dừng khẩn cấp
- Công tắc chính
- Chọn chiều quay (thuận/ngược)
- Thiết bị điện áp thấp
- Thiết bị điện đặt trong tủ riêng
- Tấm chắn mũi khoan có công tắc hành trình an toàn
- Bàn cố định (áp dụng cho model 35)
- Bàn xoay nghiêng (áp dụng cho model 40)
- Tuân thủ tiêu chuẩn CE
Cấu tạo máy khoan đứng ERLO GROUP Z series
Thông số kĩ thuật
Đặc điểm | SZ.35 | AZ.35 | BZ.35 | SZ.40 | AZ.40 | BZ.40 |
Khả năng khoan tối đa trên thép 50/60 | Ø 35 mm | Ø 40 mm | ||||
Khả năng taro tối đa trên thép 50/60 | M27 | M33 | ||||
Số côn trục chính | 4 | |||||
Hành trình trục chính | 150 mm | 175 mm | ||||
Công suất động cơ chính | 3 kW | 4.12 kW | ||||
Truyền động | Dây đai | |||||
Số cấp tốc độ | Không giới hạn | |||||
Loại điều chỉnh tốc độ | Điện tử | |||||
Dải tốc độ trục chính khi dùng động cơ ở 1500 vòng/phút, 50 Hz, 3HP (tùy chọn tốc độ với động cơ 1800 vòng/phút, 60 Hz 3HP) | 100-2000 rpm | |||||
Ăn dao | Thủ công | Tự động | Thủ công | Tự động | ||
Số dao tự động |
| 3 |
| 3 | ||
Dải lượng chạy dao tự động |
| 0.1-0.2-0.3 |
| 0.1-0.2-0.3 | ||
Kích thước bàn làm việc (DxR) | 400x420 mm | 480x480 mm | ||||
Đường kính trụ | 125 mm | 150 mm | ||||
Khoảng cách từ tâm trục chính đến mặt trụ | 300 mm | 350 mm | ||||
Trọng lượng tịnh | 345 kg | 360 kg | 370 kg | 445 kg | 460 kg | 470 kg |
Trọng lượng gộp (cả bao bì) | 395 kg | 410 kg | 420 kg | 495 kg | 510 kg | 520 kg |
Kích thước đóng gói (DxRxC) | 2340x610x1160 mm |
Kích thước một số bộ phận trong máy khoan đứng ERLO GROUP Z series
Trang bị tùy chọn lắp thêm
- Bộ hiển thị chiều sâu kỹ thuật số
- Bàn xoay nghiêng (áp dụng cho model 35, trang bị tiêu chuẩn cho model 40)
- Bàn xoay nghiêng đảo chiều kèm ê-tô (chỉ cho model 35)
- Cơ cấu tiến nhanh và lùi nhanh với đối trọng khí nén (chỉ cho model BZ)
- Chu trình tổng hợp có encoder (chỉ cho model BZ)
- Chu trình thủy lực tự động Hydroblock (chỉ cho model SZ)
- Bổ sung chiều cao cột 200 mm
- Hệ thống làm mát tích hợp trong bệ máy (áp dụng cho model 35, trang bị tiêu chuẩn cho model 40)
Phụ kiện đi kèm
- Đầu kẹp mũi khoan
- Đầu kẹp dụng cụ
- Ống chuyển côn
- Ê-tô kẹp chi tiết
- Bàn đạp điều khiển
- Bộ điều khiển hai tay
- Bàn trượt chữ thập
- Đầu khoan nhiều trục
Phụ kiện tiêu chuẩn cho máy khoan đứng ERLO GROUP Z series
FAQ – câu hỏi thường gặp
Thép 50/60 là thép gì?
Thép 50/60 dùng để chỉ độ cứng Brinell (Brinell Hardness Number - BHN) của thép. Chỉ số này phản ánh khả năng chống lại mũi khoan khi gia công. Thép có độ cứng 60 HB sẽ cứng hơn thép 50 HB. Khoảng 50–60 HB thường được dùng để biểu thị độ cứng của thép cacbon thấp (mild steel) – loại vật liệu phổ biến được lấy làm chuẩn để xác định khả năng khoan và ta rô của máy.
Trang bị tùy chọn và phụ kiện đi kèm khác gì nhau?
Phụ kiện (Accessories) là những bộ phận, dụng cụ kèm theo máy ở dạng tiêu chuẩn, hỗ trợ vận hành cơ bản, ví dụ như mâm cặp, chìa vặn, hoặc hộp dụng cụ. Ngược lại, trang bị tùy chọn (Optional fittings) là các hạng mục không đi kèm sẵn theo máy mà khách hàng có thể lựa chọn mua thêm tùy theo nhu cầu sản xuất. Các tùy chọn này thường mở rộng chức năng hoặc nâng cao hiệu suất, chẳng hạn như bàn xoay, hệ thống làm mát, hoặc thước quang đo hành trình.
Thông tin liên hệ
Để sở hữu máy công cụ và thiết bị cơ khí chất lượng cao, phù hợp cho nhiều nhu cầu sản xuất và gia công khác nhau, hãy liên hệ ngay với CTCP Thương mại và Công nghệ Á Châu – đối tác tin cậy của các doanh nghiệp cơ khí trên toàn quốc.
Hà Nội: 0912 002 160 – 083 602 9594
Hồ Chí Minh: 097 958 0571 – 098 858 9709
Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chính hãng, dịch vụ chuyên nghiệp và giải pháp tối ưu giúp khách hàng nâng cao hiệu quả sản xuất.