Máy khoan đứng ERLO GROUP Z series

Click ảnh để phóng to

Máy khoan đứng ERLO GROUP Z series

Chia sẻ

Máy khoan đứng ERLO GROUP Z series mang đến sự linh hoạt cao với khả năng ăn dao thủ công (dòng S) hoặc tự động thông qua ly hợp cơ khí (dòng A) hay ly hợp điện từ (dòng B), phù hợp cho nhiều nhu cầu gia công khác nhau. Máy sử dụng bàn làm việc trượt và đầu khoan cố định, đảm bảo độ chính xác ổn định trong quá trình khoan.

Khả năng khoan: 35mm - 40mm

Khả năng taro: M27 - M33

Hành trình trục chính: 150mm - 175mm

Công suất động cơ chính: 3kW - 4.12kW

Gọi để được tư vấn và mua hàng

Máy khoan đứng ERLO GROUP Z series mang đến sự linh hoạt cao với khả năng ăn dao thủ công (dòng S) hoặc tự động thông qua ly hợp cơ khí (dòng A) hay ly hợp điện từ (dòng B), phù hợp cho nhiều nhu cầu gia công khác nhau. Máy sử dụng bàn làm việc trượt và đầu khoan cố định, đảm bảo độ chính xác ổn định trong quá trình khoan. Toàn bộ đầu máy, bệ và trụ được chế tạo bằng gang đúc nguyên khối, giúp tăng độ cứng vững, giảm rung động và kéo dài tuổi thọ thiết bị. Đây là dòng máy khoan đứng lý tưởng cho các xưởng cơ khí cần sự kết hợp giữa độ bền, độ chính xác và hiệu suất vận hành 

máy khoan đứng erlo group z series

Máy khoan đứng ERLO GROUP Z series 

Đặc điểm nổi bật

  • Bàn làm việc có rãnh chữ T
  • Bộ điều chỉnh tốc độ điện tử
  • Màn hình hiển thị tốc độ số
  • Hệ thống làm mát tích hợp trong bệ máy (áp dụng cho model 40)
  • Tự động đảo chiều quay cho quá trình ta rô
  • Cữ chặn chiều sâu có thể điều chỉnh
  • Đèn chiếu sáng
  • Bộ đẩy tháo dụng cụ
  • Tấm chắn bảo vệ động cơ
  • Nút nhấn dừng khẩn cấp
  • Công tắc chính
  • Chọn chiều quay (thuận/ngược)
  • Thiết bị điện áp thấp
  • Thiết bị điện đặt trong tủ riêng
  • Tấm chắn mũi khoan có công tắc hành trình an toàn
  • Bàn cố định (áp dụng cho model 35)
  • Bàn xoay nghiêng (áp dụng cho model 40)
  • Tuân thủ tiêu chuẩn CE

cấu tạo máy khoan đứng erlo group z series

Cấu tạo máy khoan đứng ERLO GROUP Z series 

Thông số kĩ thuật 

Đặc điểm

SZ.35

AZ.35

BZ.35

SZ.40

AZ.40

BZ.40

Khả năng khoan tối đa trên thép 50/60

Ø 35 mm

Ø 40 mm

Khả năng taro tối đa trên thép 50/60

M27

M33

Số côn trục chính

4

Hành trình trục chính

150 mm

175 mm

Công suất động cơ chính

3 kW

4.12 kW

Truyền động

Dây đai

Số cấp tốc độ

Không giới hạn

Loại điều chỉnh tốc độ

Điện tử

Dải tốc độ trục chính khi dùng động cơ ở 1500 vòng/phút, 50 Hz, 3HP

(tùy chọn tốc độ với động cơ 1800 vòng/phút, 60 Hz 3HP)

100-2000 rpm

Ăn dao

Thủ công

Tự động

Thủ công

Tự động

Số dao tự động

 

3

 

3

Dải lượng chạy dao tự động

 

0.1-0.2-0.3

 

0.1-0.2-0.3

Kích thước bàn làm việc (DxR)

400x420 mm

480x480 mm

Đường kính trụ

125 mm

150 mm

Khoảng cách từ tâm trục chính đến mặt trụ

300 mm

350 mm

Trọng lượng tịnh

345 kg

360 kg

370 kg

445 kg

460 kg

470 kg

Trọng lượng gộp (cả bao bì)

395 kg

410 kg

420 kg

495 kg

510 kg

520 kg

Kích thước đóng gói (DxRxC)

2340x610x1160 mm

 

kích thước một số bộ phận trong máy khoan đứng erlo group z series

Kích thước một số bộ phận trong máy khoan đứng ERLO GROUP Z series

Trang bị tùy chọn lắp thêm 

  • Bộ hiển thị chiều sâu kỹ thuật số
  • Bàn xoay nghiêng (áp dụng cho model 35, trang bị tiêu chuẩn cho model 40)
  • Bàn xoay nghiêng đảo chiều kèm ê-tô (chỉ cho model 35)
  • Cơ cấu tiến nhanh và lùi nhanh với đối trọng khí nén (chỉ cho model BZ)
  • Chu trình tổng hợp có encoder (chỉ cho model BZ)
  • Chu trình thủy lực tự động Hydroblock (chỉ cho model SZ)
  • Bổ sung chiều cao cột 200 mm
  • Hệ thống làm mát tích hợp trong bệ máy (áp dụng cho model 35, trang bị tiêu chuẩn cho model 40)

Phụ kiện đi kèm 

  • Đầu kẹp mũi khoan
  • Đầu kẹp dụng cụ
  • Ống chuyển côn
  • Ê-tô kẹp chi tiết
  • Bàn đạp điều khiển
  • Bộ điều khiển hai tay
  • Bàn trượt chữ thập
  • Đầu khoan nhiều trục

phụ kiện tiêu chuẩn cho máy khoan đứng erlo group z series

Phụ kiện tiêu chuẩn cho máy khoan đứng ERLO GROUP Z series

FAQ – câu hỏi thường gặp

Thép 50/60 là thép gì?

Thép 50/60 dùng để chỉ độ cứng Brinell (Brinell Hardness Number - BHN) của thép. Chỉ số này phản ánh khả năng chống lại mũi khoan khi gia công. Thép có độ cứng 60 HB sẽ cứng hơn thép 50 HB. Khoảng 50–60 HB thường được dùng để biểu thị độ cứng của thép cacbon thấp (mild steel) – loại vật liệu phổ biến được lấy làm chuẩn để xác định khả năng khoan và ta rô của máy.

Trang bị tùy chọn và phụ kiện đi kèm khác gì nhau? 

Phụ kiện (Accessories) là những bộ phận, dụng cụ kèm theo máy ở dạng tiêu chuẩn, hỗ trợ vận hành cơ bản, ví dụ như mâm cặp, chìa vặn, hoặc hộp dụng cụ. Ngược lại, trang bị tùy chọn (Optional fittings) là các hạng mục không đi kèm sẵn theo máy mà khách hàng có thể lựa chọn mua thêm tùy theo nhu cầu sản xuất. Các tùy chọn này thường mở rộng chức năng hoặc nâng cao hiệu suất, chẳng hạn như bàn xoay, hệ thống làm mát, hoặc thước quang đo hành trình.

Thông tin liên hệ 

Để sở hữu máy công cụ và thiết bị cơ khí chất lượng cao, phù hợp cho nhiều nhu cầu sản xuất và gia công khác nhau, hãy liên hệ ngay với CTCP Thương mại và Công nghệ Á Châu – đối tác tin cậy của các doanh nghiệp cơ khí trên toàn quốc.
Hà Nội: 0912 002 160 – 083 602 9594
Hồ Chí Minh: 097 958 0571 – 098 858 9709

Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chính hãng, dịch vụ chuyên nghiệp và giải pháp tối ưu giúp khách hàng nâng cao hiệu quả sản xuất.

Đánh giá sản phẩm
Đăng ký nhận khuyến mại Đăng ký nhận khuyến mại mới nhất từ chúng tôi
Đang xử lý...