Máy khoan đứng ERLO GROUP TS series

Click ảnh để phóng to

Máy khoan đứng ERLO GROUP TS series

Chia sẻ

Máy khoan đứng ERLO GROUP TS series nổi bật với khả năng ăn dao thủ công hoặc tự động, đáp ứng linh hoạt nhu cầu gia công từ cơ bản đến chuyên sâu. Máy được trang bị bàn làm việc trượt kết hợp với đầu khoan cố định, giúp tăng độ chính xác và thuận tiện khi thao tác trên nhiều loại chi tiết.

Khả năng khoan: 25mm - 30mm

Khả năng taro: M22 - M25

Hành trình trục chính: 120mm

Công suất động cơ chính: 0,8kW - 1,4kW

Gọi để được tư vấn và mua hàng

Máy khoan đứng ERLO GROUP TS series nổi bật với khả năng ăn dao thủ công hoặc tự động, đáp ứng linh hoạt nhu cầu gia công từ cơ bản đến chuyên sâu. Máy được trang bị bàn làm việc trượt kết hợp với đầu khoan cố định, giúp tăng độ chính xác và thuận tiện khi thao tác trên nhiều loại chi tiết. Toàn bộ đầu máy, bệ và trụ được chế tạo từ gang đúc nguyên khối, mang lại độ cứng vững cao, giảm rung động và kéo dài tuổi thọ thiết bị. Đây là lựa chọn tối ưu cho các xưởng cơ khí cần một dòng máy khoan đứng vừa mạnh mẽ vừa bền bỉ.

máy khoan đứng erlo group TS series Máy khoan đứng ERLO GROUP TS series 

Đặc điểm nổi bật 

  • Bánh răng thép tôi cứng và mài chính xác
  • Đế máy có rãnh chữ “T”
  • Cữ chặn chiều sâu có thể điều chỉnh
  • Đèn chiếu sáng
  • Cơ cấu tháo dụng cụ
  • Tấm chắn động cơ
  • Nút nhấn dừng khẩn cấp
  • Bộ chọn chiều quay trục chính
  • Công tắc nguồn chính
  • Thiết bị điện áp thấp
  • Thiết bị điện đặt trong tủ riêng biệt
  • Tấm chắn mũi khoan có công tắc an toàn (stop micro)
  • Bánh răng bôi trơn bằng bơm tự động
  • Tuân thủ tiêu chuẩn CE

cấu tạo máy khoan đứng erlo group ts series

Cấu tạo máy khoan đứng ERLO GROUP TS series 

Thông số kĩ thuật 

Đặc điểm

TS25/TSA25

TS30/TSA30

Khả năng khoan tối đa trên thép 50/60

Ø25 mm

Ø30 mm

Khả năng taro tối đa trên thép 50/60

M22

M25

Số côn trục chính

3

3

Hành trình trục chính

120mm

120mm

Công suất động cơ chính

0,8kW/1,2kW

1,1kW/1,4kW

Truyền động

Bánh răng

Bánh răng

Số cấp tốc độ

8

8

Dải tốc độ với động cơ ở 1500 vòng/phút, 50 Hz, 3 HP

65-125-185-365-540-1055-1560-3060 rpm

Dải tốc độ với động cơ 1800 vòng/phút, 60 Hz 3 HP

78-150-222-438-648-1266-1872-3672

Dải tốc độ với bộ biến tần điện tử ở 1500 vòng/phút, 50 Hz, 3 HP

A)45-125 B)125-370 C)380-1070 D)1100-3100

Ăn dao

Thủ công (với dòng TS) Tự động (với dòng TSA)

Kích thước bàn làm việc (DxR)

300 X 270 mm

 

Đường kính trụ

100 mm

100 mm

Khoảng cách từ tâm trục chính đến mặt trụ

250 mm

250 mm

Trọng lượng tịnh

250 kg

250 kg

Trọng lượng gộp (cả bao bì)

310 kg

310 kg

Kích thước đóng gói (DxRxC)

2200x600x900 mm

2200x600x900 mm

 

kích thước các chi tiết trong máy khoan đứng erlo group ts series

Kích thước các chi tiết trong máy khoan đứng ERLO GROUP TS series

Trang bị tùy chọn lắp thêm 

  • Tay quay phía trước cho cơ cấu ăn dao nhạy
  • Đồng hồ hiển thị độ sâu kỹ thuật số
  • Bộ biến tần điều chỉnh tốc độ điện tử kèm đồng hồ hiển thị tốc độ
  • Đảo chiều quay tự động cho ta rô bằng tay
  • Đảo chiều quay tự động cho ta rô bằng tay (dành cho model có biến tần)
  • Hệ thống ta rô tự động với trục chính tiêu chuẩn (bao gồm một bước ren đi kèm)
  • Bàn xoay
  • Bộ đếm chu kỳ (dùng cho máy có cơ cấu thủy lực hydroblock)
  • Phần bổ sung chiều cao trụ (200 mm)
  • Chu trình thủy lực tự động (hydroblock cycle)
  • Hệ thống làm mát tích hợp trong tủ đế

Phụ kiện đi kèm

  • Đầu kẹp mũi khoan
  • Đầu kẹp dụng cụ
  • Ống chuyển côn
  • Ê-tô kẹp chi tiết
  • Bàn đạp điều khiển
  • Bộ điều khiển hai tay
  • Bàn trượt chữ thập
  • Đầu khoan nhiều trục

phụ kiện tiêu chuẩn cho máy khoan đứng erlo group ts series

Phụ kiện tiêu chuẩn cho máy khoan đứng ERLO GROUP TS series

FAQ – câu hỏi thường gặp 

Thép 50/60 là thép gì? 

Thép 50/60 dùng để chỉ độ cứng Brinell (Brinell Hardness Number - BHN) của thép. Chỉ số này phản ánh khả năng chống lại mũi khoan khi gia công. Thép có độ cứng 60 HB sẽ cứng hơn thép 50 HB. Khoảng 50–60 HB thường được dùng để biểu thị độ cứng của thép cacbon thấp (mild steel) – loại vật liệu phổ biến được lấy làm chuẩn để xác định khả năng khoan và ta rô của máy.

Trang bị tùy chọn và phụ kiện đi kèm khác gì nhau? 

Phụ kiện (Accessories) là những bộ phận, dụng cụ kèm theo máy ở dạng tiêu chuẩn, hỗ trợ vận hành cơ bản, ví dụ như mâm cặp, chìa vặn, hoặc hộp dụng cụ. Ngược lại, trang bị tùy chọn (Optional fittings) là các hạng mục không đi kèm sẵn theo máy mà khách hàng có thể lựa chọn mua thêm tùy theo nhu cầu sản xuất. Các tùy chọn này thường mở rộng chức năng hoặc nâng cao hiệu suất, chẳng hạn như bàn xoay, hệ thống làm mát, hoặc thước quang đo hành trình.

Thông tin liên hệ 

Để sở hữu máy công cụ và thiết bị cơ khí chất lượng cao, phù hợp cho nhiều nhu cầu sản xuất và gia công khác nhau, hãy liên hệ ngay với CTCP Thương mại và Công nghệ Á Châu – đối tác tin cậy của các doanh nghiệp cơ khí trên toàn quốc.
Hà Nội: 0912 002 160 – 083 602 9594
Hồ Chí Minh: 097 958 0571 – 098 858 9709

Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chính hãng, dịch vụ chuyên nghiệp và giải pháp tối ưu giúp khách hàng nâng cao hiệu quả sản xuất.

Đánh giá sản phẩm
Đăng ký nhận khuyến mại Đăng ký nhận khuyến mại mới nhất từ chúng tôi
Đang xử lý...