Máy khoan đứng ERLO GROUP A series

Click ảnh để phóng to

Máy khoan đứng ERLO GROUP A series

Chia sẻ

Máy khoan đứng ERLO GROUP A series nổi bật với cơ cấu ăn dao tự động bằng ly hợp cơ khí, giúp quá trình khoan chính xác, ổn định và tiết kiệm sức lao động. Máy được trang bị bàn làm việc trượt cùng đầu khoan cố định, mang lại sự linh hoạt trong thao tác và độ chính xác cao khi gia công.

Khả năng khoan: 40mm - 50mm

Khả năng taro: M33 - M36

Hành trình trục chính: 200 - 300 mm

Công suất động cơ chính: 2.2kW - 3kW

Gọi để được tư vấn và mua hàng

Máy khoan đứng ERLO GROUP A series nổi bật với cơ cấu ăn dao tự động bằng ly hợp cơ khí, giúp quá trình khoan chính xác, ổn định và tiết kiệm sức lao động. Máy được trang bị bàn làm việc trượt cùng đầu khoan cố định, mang lại sự linh hoạt trong thao tác và độ chính xác cao khi gia công. Toàn bộ các chi tiết quan trọng như đầu máy, bệ và trụ đều được chế tạo từ gang đúc nguyên khối, đảm bảo độ cứng vững, giảm rung động và kéo dài tuổi thọ. Đây là lựa chọn đáng tin cậy cho các xưởng cơ khí cần một thiết bị bền bỉ và hiệu suất cao.

máy khoan đứng erlo group a series

Máy khoan đứng ERLO GROUP A series

Đặc điểm nổi bật

  • Bánh răng thép tôi cứng và mài chính xác
  • Bố trí mặt điều khiển phía trước với các núm chọn tốc độ
  • Bàn làm việc/bệ máy có rãnh chữ T
  • Hệ thống làm mát tích hợp trong bệ máy
  • Cữ chặn chiều sâu có thể điều chỉnh
  • Đèn chiếu sáng
  • Tay quay phía trước để tiến dao bằng tay chính xác
  • Bộ đẩy nhả dụng cụ
  • Tấm che bảo vệ động cơ
  • Nút nhấn dừng khẩn cấp
  • Bộ chọn chiều quay
  • Công tắc chính
  • Hệ thống điện áp thấp
  • Hệ thống điện đặt trong tủ riêng biệt
  • Tấm chắn mũi khoan kèm công tắc dừng an toàn (micro switch)
  • Bàn xoay nghiêng
  • Hệ thống bôi trơn bánh răng bằng bơm tự động
  • Tuân thủ tiêu chuẩn CE (châu Âu)

cấu tạo máy khoan đứng erlo group a series

Cấu tạo máy khoan đứng ERLO GROUP A series

Thông số kĩ thuật 

Đặc điểm

A40

A50

Khả năng khoan tối đa trên thép 50/60

Ø 40 mm

Ø 50 mm

Khả năng taro tối đa trên thép 50/60

M33

M36

Số côn trục chính

4

Hành trình trục chính

200

300

Công suất động cơ chính

2.2 kW

3 kW

Truyền động

Bánh răng

Số cấp tốc độ

9

Dải tốc độ trục chính khi dùng động cơ ở 1500 vòng/phút, 50 Hz, 3HP

61-85-123-191-269-390- 574-806-1169 rpm

54-75-109-169-237-344- 507-712-1032 rpm

Dải tốc độ trục chính khi sử dụng bộ điều chỉnh tốc độ (variator) kết hợp với động cơ 1500 vòng/phút, 50 Hz, 3 HP

A)30-100 B)65-200 C)45- 140 D)95-305 E)156-430 F)200-640 G)290-920 H)410-1290 I)340-1870

A)27-86 B)37-120 C)55- 175 D)85-270 E)68-380 F)175-550 G)254-810 H)356-1140 I)516-1650

Ăn dao

Tự động, truyền động qua ly hợp cơ khí

Số dao tự động

4

Dải lượng chạy dao tự động

0.1-0.2-0.3-0.4

Kích thước bàn làm việc (DxR)

550 x 550

Đường kính trụ

175

200

Khoảng cách từ tâm trục chính đến mặt trụ

360

400

Trọng lượng tịnh

610

710

Trọng lượng gộp (cả bao bì)

695

795

Kích thước đóng gói (DxRxC)

2500x600x1200

2600x600x1200

 

kích thước một số bộ phận ở máy khoan đứng erlo group a series

Kích thước một số bộ phận ở máy khoan đứng ERLO GROUP A series

Trang bị tùy chọn lắp thêm

  • Thước đo chiều sâu kỹ thuật số
  • Bộ điều chỉnh tốc độ điện tử kèm màn hình hiển thị tốc độ kỹ thuật số
  • Hệ thống đảo chiều quay tự động cho chức năng taro thủ công
  • Hệ thống đảo chiều quay tự động khi taro thủ công (dành cho các model có bộ điều tốc điện tử)
  • Hệ thống taro tự động với trục chính tiêu chuẩn (bao gồm một bước ren)
  • Cơ cấu ăn dao tự động ở mức 50% giá trị tiêu chuẩn
  • Bổ sung cột máy 200 mm

Phụ kiện đi kèm 

  • Đầu kẹp mũi khoan
  • Đầu kẹp dụng cụ
  • Ống chuyển côn
  • Ê-tô kẹp chi tiết
  • Bàn đạp điều khiển
  • Bộ điều khiển hai tay
  • Bàn trượt chữ thập
  • Đầu khoan nhiều trục

phụ kiện tiêu chuẩn cho máy khoan đứng erlo group a series

Phụ kiện tiêu chuẩn cho máy khoan đứng ERLO GROUP A series

FAQ – câu hỏi thường gặp 

Thép 50/60 là thép gì?

Thép 50/60 dùng để chỉ độ cứng Brinell (Brinell Hardness Number - BHN) của thép. Chỉ số này phản ánh khả năng chống lại mũi khoan khi gia công. Thép có độ cứng 60 HB sẽ cứng hơn thép 50 HB. Khoảng 50–60 HB thường được dùng để biểu thị độ cứng của thép cacbon thấp (mild steel) – loại vật liệu phổ biến được lấy làm chuẩn để xác định khả năng khoan và ta rô của máy.

Trang bị tùy chọn và phụ kiện đi kèm khác gì nhau? 

Phụ kiện (Accessories) là những bộ phận, dụng cụ kèm theo máy ở dạng tiêu chuẩn, hỗ trợ vận hành cơ bản, ví dụ như mâm cặp, chìa vặn, hoặc hộp dụng cụ. Ngược lại, trang bị tùy chọn (Optional fittings) là các hạng mục không đi kèm sẵn theo máy mà khách hàng có thể lựa chọn mua thêm tùy theo nhu cầu sản xuất. Các tùy chọn này thường mở rộng chức năng hoặc nâng cao hiệu suất, chẳng hạn như bàn xoay, hệ thống làm mát, hoặc thước quang đo hành trình.

Thông tin liên hệ 

Để sở hữu máy công cụ và thiết bị cơ khí chất lượng cao, phù hợp cho nhiều nhu cầu sản xuất và gia công khác nhau, hãy liên hệ ngay với CTCP Thương mại và Công nghệ Á Châu – đối tác tin cậy của các doanh nghiệp cơ khí trên toàn quốc.
???? Hà Nội: 0912 002 160 – 083 602 9594
???? Hồ Chí Minh: 097 958 0571 – 098 858 9709

Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chính hãng, dịch vụ chuyên nghiệp và giải pháp tối ưu giúp khách hàng nâng cao hiệu quả sản xuất.

 

Đánh giá sản phẩm
Đăng ký nhận khuyến mại Đăng ký nhận khuyến mại mới nhất từ chúng tôi
Đang xử lý...