Máy khoan bàn ERLO GROUP SE series

Click ảnh để phóng to

Máy khoan bàn ERLO GROUP SE series

Chia sẻ

Gọi để được tư vấn và mua hàng

Máy khoan bàn ERLO GROUP SE series là dòng máy khoan công nghiệp được thiết kế linh hoạt với hai chế độ ăn dao: thủ công hoặc tự động, đáp ứng đa dạng nhu cầu gia công. Máy sử dụng bàn làm việc cố định kết hợp đầu khoan trượt và xoay, giúp thao tác khoan dễ dàng và chính xác hơn. Toàn bộ đầu máy, bệ đỡ và trụ đều được chế tạo từ gang đúc nguyên khối, mang lại độ cứng vững, độ bền cao và khả năng vận hành ổn định trong thời gian dài, phù hợp cho các xưởng cơ khí chuyên nghiệp.

máy khoan bàn erlo group se series

Máy khoan bàn ERLO GROUP SE series

Đặc điểm nổi bật 

  • Bánh răng thép tôi cứng và mài chính xác
  • Đế máy có rãnh chữ “T”
  • Cữ chặn chiều sâu có thể điều chỉnh
  • Đèn chiếu sáng
  • Cơ cấu tháo dụng cụ
  • Tấm chắn động cơ
  • Nút nhấn dừng khẩn cấp
  • Bộ chọn chiều quay trục chính
  • Công tắc nguồn chính
  • Thiết bị điện áp thấp
  • Thiết bị điện đặt trong tủ riêng biệt
  • Tấm chắn mũi khoan có công tắc an toàn (stop micro)
  • Bánh răng bôi trơn bằng bơm tự động
  • Tuân thủ tiêu chuẩn CE

cấu tạo máy khoan bàn erlo group se series

 

Cấu tạo máy khoan bàn ERLO GROUP SE series

Thông số kĩ thuật 

Đặc điểm

SE25/SEA25

SE30/SEA30

Khả năng khoan tối đa trên thép 50/60

Ø25 mm

Ø30 mm

Khả năng taro tối đa trên thép 50/60

M22

M25

Số côn trục chính

3

3

Hành trình trục chính

120mm

120mm

Công suất động cơ chính

0,8kW/1,2kW

1,1kW/1,4kW

Truyền động

Bánh răng

Bánh răng

Số cấp tốc độ

8

8

Dải tốc độ với động cơ ở 1500 vòng/phút, 50 Hz, 3HP

65-125-185-365-540-1055-1560-3060 rpm

Dải tốc độ với bộ biến tần điện tử ở 1500 vòng/phút, 50 Hz, 3HP

A)45-125 B)125-370 C)380-1070 D)1100-3100

Ăn dao

Thủ công (với dòng SE) Tự động (với dòng SEA)

Số cấp ăn dao tự động

2 (chỉ có ở dòng SEA)

Dải tốc độ ăn dao tự động

0.1-0.2 mm/vòng (chỉ có ở dòng SEA)

Kích thước bàn làm việc

270 × 270 mm

 

Đường kính trụ

100 mm

100 mm

Khoảng cách từ tâm trục chính đến mặt trụ

250 mm

250 mm

Trọng lượng tịnh (không/bao gồm bàn trung gian)

200 /240 kg

200 /240 kg

Trọng lượng gộp (cả bao bì)

210/260 kg

210/260 kg

Kích thước đóng gói (DxRxC) (không/bao gồm bàn trung gian)

800x600x1450 mm 800x570x1930 mm

800x600x1450 mm 800x570x1930 mm

 

Kích thước một số bộ phận trong máy khoan bàn ERLO GROUP SE series

Trang bị tùy chọn lắp thêm

  • Tay quay phía trước cho cơ cấu ăn dao nhạy (chỉ dùng với dòng SE)
  • Đồng hồ hiển thị độ sâu kỹ thuật số
  • Bộ biến tần điều chỉnh tốc độ điện tử kèm đồng hồ hiển thị tốc độ
  • Đảo chiều quay tự động cho taro bằng tay
  • Đảo chiều quay tự động cho taro bằng tay (dành cho model có biến tần)
  • Tủ đế có ngăn kéo và cửa
  • Tủ đế có 2 ngăn (chỉ dùng cho máy khoan bàn không có làm mát)
  • Tủ đế có cửa (chỉ dùng cho model có bàn trung gian cố định hoặc xoay)
  • Bộ đếm chu kỳ (dùng cho máy có cơ cấu thủy lực hydroblock)
  • Bàn trung gian cố định
  • Bàn trung gian xoay
  • Phần bổ sung chiều cao trụ (200 mm)
  • Chu trình thủy lực tự động (hydroblock cycle) (chỉ dùng với dòng SE)
  • Hệ thống làm mát tích hợp trong tủ đế

Phụ kiện đi kèm

  • Đầu kẹp mũi khoan
  • Đầu kẹp dụng cụ
  • Ống chuyển côn
  • Ê-tô kẹp chi tiết
  • Bàn đạp điều khiển
  • Bộ điều khiển hai tay
  • Bàn trượt chữ thập
  • Đầu khoan nhiều trục

các phụ kiện đi kèm trong máy khoan bàn erlo group se series

Các phụ kiện đi kèm trong máy khoan bàn ERLO GROUP SE series

FAQ – câu hỏi thường gặp

Thép 50/60 là thép gì? 

Thép 50/60 dùng để chỉ độ cứng Brinell (Brinell Hardness Number - BHN) của thép. Chỉ số này phản ánh khả năng chống lại mũi khoan khi gia công. Thép có độ cứng 60 HB sẽ cứng hơn thép 50 HB. Khoảng 50–60 HB thường được dùng để biểu thị độ cứng của thép cacbon thấp (mild steel) – loại vật liệu phổ biến được lấy làm chuẩn để xác định khả năng khoan và ta rô của máy.

Trang bị tùy chọn và phụ kiện đi kèm khác gì nhau? 

Phụ kiện (Accessories) là những bộ phận, dụng cụ kèm theo máy ở dạng tiêu chuẩn, hỗ trợ vận hành cơ bản, ví dụ như mâm cặp, chìa vặn, hoặc hộp dụng cụ. Ngược lại, trang bị tùy chọn (Optional fittings) là các hạng mục không đi kèm sẵn theo máy mà khách hàng có thể lựa chọn mua thêm tùy theo nhu cầu sản xuất. Các tùy chọn này thường mở rộng chức năng hoặc nâng cao hiệu suất, chẳng hạn như bàn xoay, hệ thống làm mát, hoặc thước quang đo hành trình.

Thông tin liên hệ 

Để sở hữu máy công cụ và thiết bị cơ khí chất lượng cao, phù hợp cho nhiều nhu cầu sản xuất và gia công khác nhau, hãy liên hệ ngay với CTCP Thương mại và Công nghệ Á Châu – đối tác tin cậy của các doanh nghiệp cơ khí trên toàn quốc.
???? Hà Nội: 0912 002 160 – 083 602 9594
???? Hồ Chí Minh: 097 958 0571 – 098 858 9709

Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chính hãng, dịch vụ chuyên nghiệp và giải pháp tối ưu giúp khách hàng nâng cao hiệu quả sản xuất.

Đánh giá sản phẩm
Đăng ký nhận khuyến mại Đăng ký nhận khuyến mại mới nhất từ chúng tôi
Đang xử lý...