Đặc điểm nổi bật
- Kéo dài tuổi thọ khuôn dập nhờ cơ cấu dẫn hướng tám mặt.
- Hệ thống bôi trơn tuần hoàn tự động tập trung, ngừng hoạt động ngay khi phát sinh sự cố tại các điểm bôi trơn.
- Loại bỏ tải trọng hướng trục trong quá trình truyền động và đảm bảo khả năng bôi trơn tối ưu nhờ ứng dụng cơ cấu dẫn hướng kiểu plunger.
- Giảm rung động cơ học, tăng độ bền thiết bị nhờ áp dụng cơ cấu không tải hướng trục (Zero-thrust).
- Bánh răng lệch tâm (Eccentric gear) hiệu suất cao ở tốc độ lớn, đảm bảo truyền động bánh răng chắc chắn và ổn định hơn.

Máy dập cắt phoi IDS dòng IBL4
Thông số kĩ thuật
| Model | 400 | 500 | 600 | 800 | 1000 |
| Lực dập (tấn) | 400 | 500 | 600 | 800 | 1000 |
| Điểm chết dưới (mm) | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
| Hành trình (mm) | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 |
| Số lần dập/phút | 10~80 | 10~80 | 10~80 | 10~80 | 10~80 |
| Chiều cao khuôn (mm) | 1250 | 1250 | 1250 | 1250 | 1250 |
| Phạm vi điều chỉnh hành trình trượt | 350 | 350 | 350 | 350 | 350 |
| Kích thước bàn trượt (DxR) | 4600x2500 | 4600x2500 | 4600x2500 | 4600x2500 | 4600x2500 |
| Kích thước bàn máy (DxR) | 4600x2500 | 4600x2500 | 4600x2500 | 4600x2500 | 4600x2500 |
| Động cơ chính (kw x số cực) | 110x4 | 110x4 | 135x4 | 185x4 | 185x4 |
| Động cơ điều chỉnh bàn trượt (kw x số cực) | 15x6 | 15x6 | 15x6 | 22x6 | 22x6 |
| Chiều cao làm việc (từ mặt sàn đến bàn máy) | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 |
| Áp suất khí nén | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Thông tin liên hệ
Để sở hữu máy công cụ và thiết bị cơ khí chất lượng cao, phù hợp cho nhiều nhu cầu sản xuất và gia công khác nhau, hãy liên hệ ngay với CTCP Thương mại và Công nghệ Á Châu – đối tác tin cậy của các doanh nghiệp cơ khí trên toàn quốc.
Hà Nội: 0912 002 160 – 083 602 9594
Hồ Chí Minh: 097 958 0571 – 098 858 9709
Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chính hãng, dịch vụ chuyên nghiệp và giải pháp tối ưu giúp khách hàng nâng cao hiệu quả sản xuất.